Characters remaining: 500/500
Translation

chiến đấu

Academic
Friendly

Từ "chiến đấu" trong tiếng Việt có nghĩahành động đánh nhau hoặc tranh chấp để giành thắng lợi trong một cuộc xung đột, thường liên quan đến chiến tranh hoặc xung đột giữa các bên. Ngoài ra, từ này cũng có thể chỉ sự nỗ lực, cố gắng để vượt qua khó khăn, trở ngại trong cuộc sống.

Định nghĩa:
  1. Đánh nhau trong cuộc chiến tranh: Đây nghĩa chính của từ "chiến đấu". dụ: "Quân đội đã chiến đấu kiên cường để bảo vệ Tổ quốc."

  2. Cố gắng khắc phục khó khăn, trở ngại: Nghĩa này thường được sử dụng trong các ngữ cảnh không liên quan đến chiến tranh. dụ: "Chúng ta cần chiến đấu chống lại bệnh tật để bảo vệ sức khỏe."

Cách sử dụng biến thể:
  • Chiến đấu cho một lý tưởng: Đây cách sử dụng thể hiện sự nỗ lực một mục tiêu cao cả. dụ: "Ông ấy đã chiến đấu cho tự do công bằng xã hội."

  • Chiến đấu với chính mình: Nghĩa này thường chỉ việc vượt qua những khó khăn, thử thách cá nhân. dụ: " ấy đang chiến đấu với những nỗi sợ hãi của bản thân."

Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Đấu tranh: Có nghĩa tương tự nhưng thường được sử dụng trong các bối cảnh chính trị hoặc xã hội. dụ: "Họ đang đấu tranh cho quyền lợi của công nhân."

  • Chiến tranh: Thường chỉ các cuộc xung đột giữa các quốc gia hoặc nhóm lớn. dụ: "Chiến tranh thế giới thứ hai đã gây ra nhiều tổn thất."

dụ nâng cao:
  • Văn hóa chiến đấu: Trong một số ngữ cảnh, từ "chiến đấu" có thể được sử dụng để chỉ tinh thần kiên cường trong văn hóa, như "Văn hóa chiến đấu của người Việt Nam rất mạnh mẽ."

  • Chiến đấu hòa bình: Đây một cách sử dụng cho thấy nỗ lực không chỉ để chiến thắng còn để đạt được hòa bình.

  1. đgt. (H. đấu: giành nhau hơn thua) 1. Đánh nhau trong cuộc chiến tranh: Kiên quyết chiến đấu đến thắng lợi hoàn toàn (HCM) 2. Cố gắng khắc phục khó khăn, trở ngại: Chiến đấu chống tham nhũng. // tt. tính chất đấu tranh: Văn hoá dân chủ mới thế giới một thứ văn hoá chiến đấu (HCM).

Comments and discussion on the word "chiến đấu"